Bài viết mới
Video mới
Hóa học 10 NC
1
 
Vụ giáo dục trung học
Bộ giáo dục và đào tạo
 
 
 
 
 
 
Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức kĩ năng
Của chương trình giáo dục phổ thông
Môn hoá học lớp 10
Chương trình nâng cao
 
 
 
 
 
 
 
 
Hà nội - 2008
 
CHƯƠNG 1: NGUYÊN TỬ
Bài 1: THÀNH PHẦN NGUYấN TỬ
A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng
Kiến thức
Hiểu được :
? Nguyên tử gồm hạt nhân nằm ở tâm nguyên tử mang điện tích dương và vỏ nguyên tử gồm các electron mang điện tích âm chuyển động xung quanh hạt nhân. Hạt nhân gồm các hạt proton và nơtron. 
??Khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân, khối lượng các electron là không đáng kể. 
Biết được : Đơn vị khối lượng, kích thước của nguyên tử ; Kí hiệu, khối lượng và điện tích của electron, proton và nơtron.
Kĩ năng
? Quan sỏt mụ hỡnh thớ nghiệm, rỳt ra nhận xột.
? So sỏnh khối lượng của electron với proton và nơtron.
? So sánh kích thước của hạt nhân với electron và với nguyên tử.
? Tính được khối lượng và kích thước của nguyên tử.
B. Trọng tõm
 Nguyên tử gồm 3 loại hạt: p, n, e (kí hiệu, khối lượng và điện tích)
C. Hướng dẫn thực hiện
 Dùng TN vật lí hoặc mô phỏng về cấu tạo nguyên tử (sự bắn phá của hạt anpha qua một lá kim loại) để thấy: nguyên tử có cấu tạo rỗng gồm hạt nhân mang điện tích dương ở tâm và xung quanh có các electron mang điện tớch õm tạo nờn vỏ nguyờn tử.
 Hạt nhõn gồm proton mang điện tích dương và nơtron không mang điện
 So sánh khối lượng, kích thước của p, e, n với nguyên tử để thấy: p, e, n có kích thước vô cùng nhỏ và nguyên tử có cấu tạo rỗng, khối lượng nguyên tử hầu như tập trung ở hạt nhân.
(khối lượng tính theo đơn vị u, kích thước tính theo đơn vị )
 
Bài 2: HẠT NHÂN NGUYấN TỬ - NGUYấN TỐ HểA HỌC 
A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng
Kiến thức
Hiểu được : 
? Sự liên quan giữa số điện tích hạt nhân, số p và số e, giữa số khối, số đơn vị điện tích hạt nhân và số nơtron.
? Khỏi niệm nguyờn tố hoỏ học. 
+ Số hiệu nguyên tử (Z) bằng số đơn vị điện tích hạt nhân và bằng số electron có trong nguyên tử. 
+ Kớ hiệu nguyờn tử   X là kớ hiệu hoỏ học của nguyờn tố, số khối (A) bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron.   
Kĩ năng
Xác định được số electron, số proton, số nơtron khi biết kí hiệu nguyên tử và số khối của nguyên tử và ngược lại. 
B. Trọng tõm
 Đặc trưng của nguyên tử là điện tích hạt nhân (số p)  nếu có cùng điện tích hạt nhân (số p) thỡ cỏc nguyờn tử đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học. Cỏch tớnh số p, e, n
C. Hướng dẫn thực hiện
 Nờu quy tắc trung hũa điện tích để thấy: nguyên tử trung hũa điện nên 
“Số đơn vị điện tích hạt nhân (Z) = số p = số e”. 
 Nguyờn tử gồm 3 loại hạt: p, n, e;  
                 Số khối của hạt nhân (A) = Z + N (số nơtron)” 
 Nguyên tử khối là khối lượng tương đối của nguyên tử.
So sánh khối lượng e với khối lượng một nguyên tử để thấy: electrron có khối lượng nhỏ hơn rất nhiều (không đáng kể) so với khối lượng nguyờn tử nờn cú thể coi nguyờn tử khối xấp xỉ số khối của hạt nhõn. 
 nếu biết Z và A sẽ tính được số p, số e, số n. Áp dụng tính số p, e, n của một số nguyên tử
 Nguyờn tố húa học là những nguyờn tử cú cựng số p và được kí hiệu:  X  
 Áp dụng: từ kớ hiệu nguyờn tử X tính số p, e, n và ngược lại
 
Bài 3: ĐỒNG VỊ - NGUYÊN TỬ KHỐI - NGUYÊN TỬ KHỐI TRUNG BèNH 
A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng
Kiến thức
Biết được : Khái niệm đồng vị, nguyên tử khối, nguyên tử khối trung bỡnh của một nguyờn tố. 
Kĩ năng
Giải được bài tập : Tính được nguyên tử khối trung bỡnh của nguyờn tố cú nhiều đồng vị, tính tỉ lệ phần trăm khối lượng của mỗi đồng vị, một số bài tập khác có nội dung liờn quan.
B. Trọng tõm
 Khái niệm đồng vị: là những nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học (có cùng số p) nhưng có số n khác nhau .
 Cỏch tớnh nguyờn tử khối trung bỡnh 
C. Hướng dẫn thực hiện
 Nêu các cặp đồng vị H,  H, H ; O, O, O và Cl, Cl đề minh họa hoặc hỡnh thành khỏi niệm đồng vị.
 Nguyên tử khối là khối lượng tương đối của nguyên tử và được coi bằng số khối (A) về trị số.    
 Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số p nhưng khác nhau về số n  số khối A khỏc nhau. Một nguyờn tố cú thể cú nhiều đồng vị nên khối lượng tương đối của nguyên tử là nguyên tử khối trung bỡnh của cỏc đồng vị đó
                                                      
 Vận dụng với đồng vị của các nguyên tố H, Cl, O, K, Ar...
 
Bài 4 và Bài 6. SỰ CHUYỂN ĐỘNG CỦA ELECTRON TRONG NGUYÊN TỬ. 
OBITAN NGUYấN TỬ. LỚP VÀ PHÂN LỚP ELECTRON.
A. Chuẩn kiến thức kĩ năng
Kiến thức
Biết được:
- Mụ hỡnh nguyờn tử của Bo, Rơ - zơ -pho
- Mụ hỡnh hiện đại về sự chuyển động của electron trong nguyên tử.
    Obitan nguyờn tử, hỡnh dạng cỏc obitan nguyờn tử s, px, py, pz.
- Khỏi niệm lớp, phõn lớp electron và số obitan trong mỗi lớp và mỗi phõn lớp.
Kĩ năng
- Xác định được thứ tự các lớp electron trong nguyên tử, số obitan trong mỗi lớp, mỗi phân lớp.
B. Trọng tõm
- Sự chuyển động của e trong nguyên tử theo quan điểm hiện đại.
- Khỏi niệm obitan nguyờn tử.
- Lớp và phõn lớp electron
C. Hướng dẫn thực hiện
GV hướng dẫn HS: 
Trỡnh bày được:
- Các e chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân nhưng không theo một quỹ đạo xác định;
- Obitan nguyờn tử là khu vực khụng gian xung quanh hạt nhõn cú xỏc suất tỡm thấy cỏc e khoảng 90%.
Mức năng lượng, vị trí so với hạt nhân và hỡnh dạng obitan s, p, (d, f).
- Khái niệm lớp e theo mức năng lượng, kí hiệu các lớp electron và vị trí so với hạt nhân nguyên tử, số lượng obitan nguyên tử trong một lớp K, L, M, N, O, P, Q.
- Khái niệm phân lớp electron theo mức năng lượng và số lượng AO trong mỗi phân lớp s, p,d, f.
 
Bài 7. NĂNG LƯỢNG CỦA CÁC ELLECTRON TRONG NGUYÊN TỬ. 
CẤU HèNH ELECTRON NGUYấN TỬ
A. Chuẩn kiến thức kĩ năng
Kiến thức
Hiểu được:
- Mức năng lượng obitan trong nguyên tử và trật tự sắp xếp.
- Cỏc nguyờn lớ và quy tắc phõn bố electron trong nguyờn tử: Nguyờn lớ vững bền, nguyờn lớ Pao-li, quy tắc Hun.
- Cấu hỡnh electron và cỏch viết cấu hỡnh electron trong nguyờn tử.
- Sự phõn bố electron trờn cỏc phõn lớp, lớp và cấu hỡnh electron nguyờn tử của
20 nguyên tố đầu tiên.
- Đặc điểm của lớp electron ngoài cùng.
Kĩ năng
- Viết được cấu hỡnh electron dạng ụ lượng tử của một số nguyên tố hoỏ học
- Dựa vào cấu hỡnh electron lớp ngoài cựng của nguyờn tử suy ra tớnh chất cơ bản của nguyên tố đó là kim loại, phi kim hay khí hiếm.
B. Trọng tõm
- Mức năng lượng obitan nguyên tử và thứ tự sắp xếp 1s, 2s...
- Cỏc nguyờn lớ vững bền, nguyờn lớ Pao-li, quy tắc Hun.
- Cấu hỡnh electron và cỏch viết cấu hỡnh electron trong nguyờn tử.
C. Hướng dẫn thực hiện
GV hướng dẫn để HS trỡnh bày và giải thớch được trật tự sắp xếp các mức năng lượng obitan 1s 2s..... 6d.
- Biểu diễn e độc thân hoặc cặp e trong 1 obitan (theo ô lượng tử).
- Nêu và vận dụng nội dung nguyên lí vững bền, nguyên lí Pao-li, quy tắc Hun để biểu diễn sự sắp xếp các e trong các ô lượng tử AO theo phân lớp, theo lớp khác nhau.
- Nêu khái niệm và vận dụng viết được cấu hỡnh e của cỏc nguyên tử 20 nguyên tố đầu tiên khi  biết số hiệu nguyên tử của nguyên tố.
- Từ cấu hỡnh electron nguyờn tử cụ thể suy đoán tính chất hóa học cơ bản của nguyên tố đó.
 
 
CHƯƠNG 2. BẢNG TUẦN HOÀN VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
CÁC NGUYấN TỐ HOÁ HỌC
 
Bài 9. BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYấN TỐ HOÁ HỌC
A. Chuẩn kiến thức kĩ năng
Kiến thức
Hiểu được:
- Nguyờn tắc sắp xếp cỏc nguyờn tố trong bảng tuần hoàn.
- Cấu tạo của bảng tuần hoàn: ụ, chu kỡ, nhúm nguyờn tố (nhúm A, nhúm B), cỏc nguyờn tố họ Lantan, họ Actini.
Kĩ năng
- Từ vị trớ trong bảng tuần hoàn của nguyờn tố (ụ, nhúm, chu kỡ) suy ra cấu hỡnh electron nguyờn tử và ngược lại.
B. Trọng tõm
 ụ, chu kỡ, nhúm nguyờn tố.
C. Hướng dẫn thực hiện
GV hướng dẫn để HS quan sát bảng tuần hoàn các nguyên tố , nhận xét và rút ra được:
- ụ nguyờn tố gồm: kớ hiệu, tờn nguyờn tố, số hiệu nguyờn tử, nguyờn tử khối, cấu hỡnh electron, độ âm điện, dẫn ra  thí dụ cụ thể để minh họa.
- Mối liờn hệ giữa chu kỡ nguyờn tố và số lớp electron của nguyờn tử, dẫn ra  thớ dụ cụ thể để minh họa.
- Mối liờn hệ giữa nhúm nguyờn tố s, p, s và p, d, f với cấu hỡnh lớp electron ngoài cựng của nguyờn tử . Dẫn ra thớ dụ cụ thể minh họa.
 
Bài 10. SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN CẤU HèNH ELECTRON CỦA NGUYấN TỬ CÁC NGUYấN TỐ HOÁ HỌC
A. Chuẩn kiến thức kĩ năng
Kiến thức
Hiểu được:           
- Đặc điểm cấu hỡnh electron lớp ngoài cựng của nguyờn tử cỏc nguyờn tố nhúm A.
- Sự biến đổi tuần hoàn cấu hỡnh electron lớp ngoài cựng của nguyờn tử cỏc
nguyờn tố trong chu kỡ.
- Sự biến đổi tuần hoàn cấu hỡnh electron nguyờn tử cỏc nguyờn tố chính là nguyên nhân của sự biến đổi tuần hoàn về tính chất các nguyên tố.
Biết được:
- Đặc điểm cấu hỡnh electron hoỏ trị của nguyờn tử cỏc nguyờn tố nhúm B.
Kĩ năng
- Dựa vào cấu hỡnh electron của nguyờn tử nhúm A, suy ra cấu tạo nguyờn tử, đặc điểm cấu hỡnh electron lớp ngoài cựng.
- Dựa vào cấu hỡnh electron, xỏc định nguyên tố s, p, d.
B. Trọng tõm
- Cấu hỡnh electron lớp ngoài cựng của nguyờn tử cỏc nguyờn tố nhúm A, B.
- Sự biến đổi tuần hoàn cấu hỡnh electron nguyờn tử cỏc nguyờn tố chớnh là nguyên nhân của sự biến đổi tuần hoàn về tính chất các nguyên tố.
C. Hướng dẫn thực hiện
- Nêu và lấy thí dụ minh họa được sự biến đổi tuần hoàn cấu hỡnh e lớp ngoài cựng của cỏc nguyờn tố nhúm A trong cỏc chu kỡ 2, 3, 4, 5, 6.
- Nêu và lấy thí dụ minh họa được đặc điểm của e hóa trị trong cấu hỡnh e cỏc nguyờn tố nhúm B (nhúm kim loại chuyển tiếp) trong chu kỡ 4, 5.
 
Bài 11. SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN MỘT SỐ ĐẠI LƯỢNG VẬT LÍ 
(TÍNH CHẤT) CỦA CÁC NGUYấN TỐ HOÁ HỌC
A. Chuẩn kiến thức kĩ năng
Kiến thức
- Biết khỏi niệm và quy luật biến đổi tuần hoàn của bán kính nguyên tử, năng lượng ion hoá thứ nhất, độ âm điện trong một chu kỡ, trong nhúm A.
Kĩ năng
- Dựa vào qui luật chung, suy đoán được sự biến thiên tính chất cơ bản của nguyên tố trong chu kỡ (nhúm A) cụ thể, thớ dụ sự biến thiên về: Độ âm điện, bán kính nguyên tử, năng lượng ion hoá thứ nhất
B. Trọng tõm
Sự biến đổi tuần hoàn của:
- Bỏn kớnh nguyờn tử.
- Năng lượng ion hoá thứ nhất.
- Độ âm điện
C. Hướng dẫn thực hiện
Dựa vào cỏc bảng trang 45, 46, 47, 48 SGK; HS nờu và lấy thớ dụ cụ thể minh họa:
- Sự biến đổi BKNT trong mỗi chu kỡ 2, 3, 4 và sự biến đổi tuần hoàn bán kính nguyên tử của các nguyên tố nhóm A.
- Khái niệm, sự biến đổi năng lượng ion hóa thứ nhất trong mỗi chu kỡ 1, 2, 3, 4 và sự biến đổi năng lượng ion hóa thứ nhất của các tuần hoàn nguyên tố nhóm A theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
- Khái niệm, sự biến đổi độ âm điện trong mỗi chu kỡ 1, 2, 3, 4 và sự biến đổi tuần hoàn của các nguyên tố nhóm A theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
 
Bài 12. SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN TÍNH KIM LOẠI PHI KIM 
CỦA NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC. ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
A. Chuẩn kiến thức kĩ năng
Kiến thức
- Hiểu được khái niệm và quy luật biến đổi tính kim loại, tính phi kim trong một chu kỡ, trong nhúm A.
- Hiểu được sự biến đổi hoá trị của các nguyên tố với hiđro và hoá trị cao nhất với oxi của các nguyên tố trong một chu kỡ.
- Biết sự biến đổi tính axit, bazơ của các oxit và hiđroxit trong một chu kỡ, trong một nhúm A.
- Hiểu được nội dung định luật tuần hoàn.
Kĩ năng
Dựa vào qui luật chung, suy đoán được sự biến thiên tính chất cơ bản trong chu kỡ (nhúm A) cụ thể, thớ dụ sự biến thiờn về:
- Hoá trị cao nhất của nguyên tố với oxi và với hiđro..
- Tớnh chất kim loại, phi kim.
Viết được công thức hoá học và chỉ ra tính axit, bazơ của các oxit và hiđroxit tương ứng.
B. Trọng tõm
- Khỏi niệm tớnh kim loại, tớnh phi kim.
- Sự biến đổi tính kim loại và tính phi kim.
- Sự biến đổi hóa trị.
- Sự biến đổi tính axit - bazơ.
- Định luật tuần hoàn
C. Hướng dẫn thực hiện
GV hướng dẫn để HS:
- Nờu và giải thích được tính phi kim, tính kim loại, dẫn ra thí dụ minh họa.
- Nêu được qui luật biến đổi tính kim loại, tính phi kim theo chu kỡ, theo nhúm và dẫn ra thớ dụ minh họa.
- Nêu được sự biến đổi hóa trị, tính axit - bazơ và dẫn ra các thí dụ minh họa.
- Phát biểu đinh luật tuần hoàn và dẫn ra được các thí dụ minh họa cho từng nội dung của định luật.
 
Bài 13. í NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYấN TỐ HOÁ HỌC
A. Chuẩn kiến thức kĩ năng
Kiến thức
Hiểu được:
- Mối quan hệ giữa vị trớ cỏc nguyờn tố trong bảng tuần hoàn với cấu tạo nguyên tử giữa vị trí với tính chất cơ bản của nguyên tố, với thành phần và tính chất của đơn chất và hợp chất.
- Mối quan hệ giữa tớnh chất của một nguyờn tố với cỏc nguyờn tố lõn cận
Kĩ năng
Từ vị trớ (ụ nguyờn tố) trong bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố, suy ra:
- Cấu hỡnh electron nguyờn tử
- Tính chất hoá học cơ bản của đơn chất và hợp chất nguyên tố đó.
- So sánh tính kim loại, phi kim của nguyên tố đó với các nguyên tố lân cận.
B. Trọng tõm
- Biết vị trí của nguyên tố suy đoán cấu tạo nguyên tử, tính chất của nguyên tố đó và ngược lại.
- So sỏnh tớnh chất với nguyờn tố lõn cận trong cựng nhúm, cựng chu kỡ.
C. Hướng dẫn thực hiện
 - HS suy đoán được:
Từ số hiệu nguyờn tử Z  số p, số e, số e lớp ngoài cựng, số lớp e ? A có tính kim loại hay phi kim ? Thành phần và tính chất hợp chất oxit,hiđroxit tương ứng của A. Dẫn ra thí dụ minh họa.
- HS so sánh tính KL, tính PK của A với các nguyên tố trên, dưới cùng nhóm, truớc sau trong cùng chu kỡ, dẫn ra thớ dụ minh họa.
 
Bài 15. THỰC HÀNH MỘT SỐ THAO TÁC TRONG PHềNG THÍ NGHIỆM. 
    SỰ  BIẾN ĐỔI TÍNH CHẤT CÁC NGUYÊN TỐ TRONG CHU Kè VÀ NHểM
 
A. Chuẩn kiến thức kĩ năng
Kiến thức
Biết được mục đích, các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện của các thí nghiệm:
+ Rốn một số thao tác thực hành thí nghiệm: lấy hoá chất, trộn hoá chất, đun nóng hoá chất, sử dụng một số dụng cụ thí nghiệm thông thường.
+ Sự biến đổi tính chất trong nhóm: Phản ứng giữa kim loại Na, K với nước.
+ Sự biến đổi tính chất trong chu kỡ: Phản ứng của Na và Mg với nước.
Kĩ năng
- Sử dụng dụng cụ và hoá chất tiến hành được an toàn, thành công các thí nghiệm trên.
- Quan sát hiện tượng, giải thớch và viết cỏc PTHH.
- Viết tường trỡnh thớ nghiệm.
B. Trọng tõm
Sử dụng dụng cụ hóa chất để nghiên cứu phản ứng giữa:
 + Na và K với nuớc  Sự biến đổi tính chất trong nhóm.
 + Na và Mg với nước  Sự biến đổi tính chất trong chu kỡ.
C. Hướng dẫn thực hiện 
GV hướng dẫn để HS
Thực hiện đúng nội dung của bài thực hành:
- Sử dụng dụng cụ, húa chất thớch hợp.
- Thực hiện thành cụng, an toàn cỏc thớ nghiệm trờn.
- Quan sỏt, mụ tả, so sỏnh  hiện tuợng  nhận xét về mức độ phản ứng giữa K và Na, giữa Na và Mg để chứng minh quy luật biến đổi tính kim loại trong một chu kỡ 3 , trong một nhúm IA.
 
 
CHƯƠNG 3. LIÊN KẾT HOÁ HỌC
 
Bài 16. KHÁI NIỆM LIấN KẾT HOÁ HỌC. LIấN KẾT ION
 
A. Chuẩn kiến thức kĩ năng
Kiến thức
Hiểu được:
- Khỏi niệm liờn kết hoỏ học, quy tắc bỏt tử.
- Sự tạo thành ion âm (anion), ion dương (cation), ion đơn nguyên tử, ion đa nguyên tử, sự tạo thành liên kết ion.
- Định nghĩa liên kết ion.
Biết được khái niệm tinh thể ion, mạng tinh thể ion, tính chất chung của hợp chất ion.
Kĩ năng
- Viết được cấu hỡnh electron của ion đơn nguyên tử cụ thể.
- Xác định ion đơn nguyên tử, ion đa nguyên tử trong một phân tử chất cụ thể.
B. Trọng tõm
- Liờn kết húa học và quy tắc bỏt tử.
- Liờn kết ion
- Tinh thể và mạng tinh thể ion.
C. Hướng dẫn thực hiện
GV hướng dẫn để HS:
- Nêu được liên kết hóa học là sự kết hợp giữa các nguyên tử tạo thành phân tử hay tinh thể bền vững hơn do có sự giảm năng lượng của hệ và lấy được thí dụ minh họa.
- Biết được các nguyên tử có xu hướng liên kết với nguyên tử khác để đạt cấu hỡnh cú 8e (2e) của khớ hiếm bền vững hơn,  nêu được thí dụ minh họa.
- Nêu được thế nào là ion( ion âm, ion dương, ion đơn và ion đa nguyên tử), quá trỡnh hỡnh thành ion và lấy được thí dụ minh họa.
- Trỡnh bày được thí dụ quá trỡnh hỡnh thành liờn kết ion trong phõn tử NaCl, CaCl2 và rút ra được khái niệm liên kết ion.
-  Quan sỏt cấu tạo của mạng tinh thể NaCl   hỡnh thành khỏi niệm tinh thể ion, mạng tinh thể ion.
 
Bài 17, 18, 21. LIấN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ - SỰ LAI HOÁ OBITAN NGUYấN TỬ
VÀ HèNH DẠNG CỦA PHÂN TỬ - SỰ XEN PHỦ CÁC OBITAN
- ĐỘ ÂM ĐIỆN VÀ LIÊN KẾT HOÁ HỌC.
A. Chuẩn kiến thức kĩ năng
Kiến thức
Hiểu được:
Sự hỡnh thành liờn kết cộng hoỏ trị:
- Sự xen phủ các obitan nguyên tử trong sự tạo thành phân tử đơn chất (H2, Cl2), tạo thành phõn tử hợp chất ( HCl, H2S).
- Sự xen phủ trục, sự xen phủ bờn cỏc obitan nguyờn tử, liờn kết s và liờn kết .
- Định nghĩa liên kết cộng hoỏ trị, liờn kết cho nhận
- Sự lai hoỏ obitan nguyờn tử. sp, sp2, sp3
Biết được hiệu độ âm điện của 2 nguyên tố và các kiểu liên kết tương ứng: cộng hoá trị không cực, cộng hióa trị có cực, liên kết ion.
Kĩ năng
- Viết được công thức electron, công thức cấu tạo của một số phõn tử cụ thể.
- Vẽ sơ đồ hỡnh thành liờn kết  và liờn kết  , lai hoỏ sp, sp2, sp3.
- Dự đoán được kiểu liên kết hoá học trong phân tử gồm 2 nguyên tử khi biết hiệu độ âm điện của chúng.
B. Trọng tõm
- Sự hỡnh thành liờn kết cộng húa trị qua thớ dụ cụ thể.
- Nêu được các thí dụ cụ thể về sự xen phủ các AO trong phân tử.
- Nêu và vận dụng thuyết lai hóa để giải thích sự tạo thành liên kết trong một số phân tử.
- Sự xen phủ các AO để tạo thành liên kết đơn, đôi, ba.
C. Hướng dẫn thực hiện
GV hướng dẫn HS:
- Trỡnh bày được sự hỡnh thành liờn kết cộng húa trị (CHT) bằng cặp electron chung trong phõn tử H2, N2, HCl, CO2.
- Nêu và giải thích được sự hỡnh thành liờn kết cho nhận trong phõn tử SO2.
- Trỡnh bày được sự xen phủ obitan khi hỡnh thành liờn kết CHT trong phõn tử H2, Cl2, HCl, H2S.
- Nêu và vận dụng được khái niệm lai hóa obitan nguyên tử để giải thích sự lai hóa AO theo kiểu sp, sp2, sp3 và biết được mức độ ứng dụng của thuyết lai hóa.
- Nêu được thí dụ về sự xen phủ trục và tạo thành liờn kết xichma, thớ dụ về sự xen phủ bờn và sự tạo thành liờn kết pi.
- Nêu được thí dụ về sự tạo thành liên kết đơn, liên kết đôi và liên kết ba trong phân tử tương ứng HCl, C2H4, N2.
- Biết và vận dụng hiệu độ âm điện để dự đoán kiểu liên kết trong phõn tử cụ thể.
 
Bài 20. TINH THỂ NGUYấN TỬ VÀ TINH THỂ PHÂN TỬ
A. Chuẩn kiến thức kĩ năng
Kiến thức
Biết được:
- Khỏi niệm tinh thể nguyờn tử, tinh thể phõn tử.
- Tớnh chất chung của hợp chất cú cấu tạo mạng tinh thể nguyờn tử, tinh thể phõn tử.
Kĩ năng
Dựa vào cấu tạo mạng tinh thể, dự đoán tính chất vật lí của chất.
B. Trọng tõm
Đặc điểm và một số tính chất chung của mạng tinh thể nguyên tử, tinh thể phân tử.
C. Hướng dẫn thực hiện
GV hướng dẫn HS: 
- Quan sỏt mụ hỡnh rỳt ra được đặc điểm cấu tạo tinh thể kim cương (tinh thể nguyờn tử), tinh thể iot, tinh thể nước đá (tinh thể phõn tử). 
- Tỡm mối liờn hệ giữa đặc điểm cấu tạo và tính chất chung của mạng tinh thể nguyờn tử, tinh thể phõn tử  Dựa vào đặc điểm cấu tạo mạng tinh thể, dự đoán tính chất vật lớ của chất.
+ Đặc điểm của mạng tinh thể nguyên tử (lực liên kết cộng hóa trị trong tinh thể lớn nên tinh thể nguyên tử bền vững)  một số tính chất chung của tinh thể nguyên tử (rất cứng, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi khá cao). Mô tả mạng tinh thể kim cương để minh họa.
+ Đặc điểm của mạng tinh thể phân tử (các phân tử vẫn tồn tại như các đơn vị độc lập và hút nhau bằng lực tương tác yếu giữa các phân tử nên tinh thể phân tử không bền)  một số tớnh chất chung của tinh thể phõn tử (dễ núng chảy, dễ bay hơi). Mô tả mạng tinh thể iot để minh họa.
- So sỏnh mạng tinh thể nguyờn tử với mạng tinh thể phõn tử và mạng tinh thể ion, dẫn ra thớ dụ minh họa.
 
Bài 22. HOÁ TRỊ VÀ SỐ OXI HOÁ
 
A. Chuẩn kiến thức kĩ năng
Kiến thức
Biết được:
- Khái niệm điện hoá trị và cách xác định điện hoá trị trong hợp chất ion.
- Khái niệm cộng hóa trị và cách xác định cộng hoá trị trong hợp chất cộng hoá trị.
- Khái niệm số oxi hoá, cách xác định số oxi hoá.
Kĩ năng
Xác định được điện hoá trị, cộng hóa trị, số oxi hoá của nguyên tố trong phân tử đơn chất và hợp chất cụ thể.
B. Trọng tõm
- Điện hóa trị.
- Cộng húa trị.
- Số oxi húa.
C. Hướng dẫn thực hiện
GV hướng dẫn HS:
- Nêu khái niệm và vận dụng tính điện hóa trị của nguyên tố trong hợp chất ion cụ thể.
- Nờu khỏi niệm và vận dụng tớnh cộng húa trị của nguyờn tố trong hợp chất cộng húa trị cụ thể.
- Nêu khái niệm và vận dụng các quy tắc tính số oxi hóa để tính số oxi hóa của các nguyên tố trong đơn chất, phân tử hợp chất cụ thể.
 
Bài 23. LIấN KẾT KIM LOẠI
 
A. Chuẩn kiến thức kĩ năng
Kiến thức
Biết:
- Khỏi niệm liờn kết kim loại.
- Một số kiểu cấu trỳc mạng tinh thể kim loại và tớnh chất của tinh thể kim loại. Lấy thớ dụ cụ thể.
Kĩ năng
- Tra bảng để xác định kiểu mạng tinh thể kim loại của một số kim loại cụ thể.
B. Trọng tõm
- Liờn kết kim loại và cấu tạo mạng tinh thể kim loại
C. Hướng dẫn thực hiện
GV hướng dẫn HS:
- Nêu được thế nào là liên kết kim loại, đặc điểm của mạng lập phương tâm khối, lập phương tâm diện, lục phương qua mô hỡnh.
- Xác định được mạng tinh thể của một số kim loại cụ thể trong bảng tuần hoàn
 
Chương 4. Phản ứng hoá học
 
Bài 25 . PHẢN ỨNG OXI HOÁ- KHỬ
 
A. Chuẩn kiến thức kĩ năng
Kiến thức
Hiểu được:
- Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hoá học trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của nguyên tố.
- Chất oxi hoá là chất nhận electron, chất khử là chất nhường electron. Sự oxi hoá là sự nhường electron, sự khử là sự nhận electron.
Biết được: Các bước lập phương trỡnh phản ứng oxi hoỏ - khử.
- ý nghĩa của phản ứng oxi hoỏ - khử trong thực tiễn.
Kĩ năng
- Phõn biệt được chất oxi hóa và chất khử, sự oxi hoá và sự khử trong phản ứng oxi hoá - khử cụ thể.
- Lập được phương trỡnh hoỏ học của phản ứng oxi hoỏ - khử dựa vào số oxi hoỏ
B. Trọng tõm
- Khỏi niệm phản ứng oxi húa- khử.
- Lập PTHH của phản ứng oxi húa- khử.
C. Hướng dẫn thực hiện
GV hướng dẫn HS phân tích các thí dụ cụ thể để:
- Nêu được định nghĩa: Chất khử (chất bị oxi hóa), chất oxi hóa (chất bị khử), sự oxi hóa, sự khử, phản ứng oxi hóa- khử và dẫn ra các thí dụ cụ thể để minh họa.
- Nêu và vận dụng 4 bước để lập PTHH của phản ứng oxi hóa- khử cụ thể.
- Liên hệ những phản ứng oxi hóa- khử cụ thể xảy ra trong thực tế đời sống và một số ứng dụng của chúng.
 
Bài 26. PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG HOÁ HỌC
 
A. Chuẩn kiến thức kĩ năng
Kiến thức
Hiểu được:
- Cỏc phản ứng hoỏ học được chia thành hai loại: phản ứng oxi hoá - khử và không phải là phản ứng oxi hoá - khử.
- Khỏi niệm phản ứng toả nhiệt và phản ứng thu nhiệt. ý nghĩa của phương trỡnh nhiệt hoỏ học.
Kĩ năng
- Xác định được một phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá- khử dựa vào sự thay đổi số oxi hoá của các nguyên tố.
- Xác định được một phản ứng thuộc loại phản ứng toả nhiệt hay phản ứng thu nhiệt dựa vào phương trỡnh nhiệt hoỏ học.
- Biết biểu diễn phương trỡnh nhiệt hoỏ học cụ thể.
- Giải được bài tập hoá học có liên quan.
B. Trọng tõm
- Nhận biết phản ứng oxi hóa- khử trong số các phương trỡnh hoỏ học cụ thể.
- Phõn biệt phản ứng toả nhiệt, phản ứng thu nhiệt và ý nghĩa của phương trỡnh nhiệt hoỏ học. 
C. Hướng dẫn thực hiện
GV hướng dẫn HS :
- Phõn tớch một số thớ dụ cụ thể (tớnh số oxi húa của cỏc nguyờn tố) thuộc một số loại phản ứng đó học: húa hợp, phõn hủy, thế, trao đổi; nhận xét và  phân thành hai loại phản ứng: có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố (oxihóa- khử), không có sự thay đổi số oxi hóa (không thuộc loại phản ứng oxi húa- khử).
+ Phản ứng trao đổi chắc chắn không phải là phản ứng oxi hóa – khử
+ Phản ứng thế chắc chắn là phản ứng oxi húa – khử
+ Phản ứng hóa hợp và phản ứng phân huỷ có thể là phản ứng oxi hóa – khử (nếu có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố) và có thể không phải là phản ứng oxi hóa – khử (nếu không có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố)
- Phân tích thí dụ cụ thể  rút ra được định nghĩa phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng thu nhiệt và dẫn ra thí dụ minh họa.
- Vận dụng để xác định được một phản ứng hóa học cụ thể có thuộc loại:  oxi hóa- khử hoặc không? là phản ứng tỏa nhiệt hay phản ứng thu nhiệt 
- Vận dụng tớnh toỏn húa học cú liờn quan.
 
Bài 28. THỰC HÀNH PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ
 
A. Chuẩn kiến thức kĩ năng
Kiến thức
Biết được mục đích, các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện của các thí nghiệm:
+ Phản ứng giữa kim loại  Fe, Cu và H2SO4 loóng hoặc đặc nóng.
+ Phản ứng giữa kim loại Mg và dung dịch muối CuSO4.
+ Phản ứng oxi hoỏ- khử giữa  kim loại và oxit (Mg và CO2).
+ Phản ứng oxi hoá- khử trong môi trường axit: Cu với KNO3 trong môi trường H2SO4.
Kĩ năng
- Sử dụng dụng cụ và hoá chất để tiến hành được an toàn, thành công các thí nghiệm trên.
- Quan sát hiện tượng, gii thích và viết các PTHH.
- Viết tường trỡnh thớ nghiệm.
B. Trọng tõm
+ Phản ứng oxi húa- khử giữa kim loại và oxit.
+ Phản ứng oxi hoá- khử trong môi trường axit.
C. Hướng dẫn thực hiện
GV hướng dẫn HS thực hành theo nhóm, theo đúng chuẩn kiến thức kỹ năng, nhưng có một số thay đổi như SGK để cỏc thớ nghiệm cụ thể thành cụng, an toàn:
+ Phản ứng giữa kẽm và H2SO4 loóng: Cú bọt khớ thoỏt ra, kẽm tan dần.
+ Phản ứng giữa kim loại Fe và dung dịch muối CuSO4: Có kim loại màu đỏ bám ngoài đinh sắt.
+ Phản ứng oxi hoỏ- khử giữa  kim loại và oxit (Mg và CO2): Mg chỏy sỏng trong khớ CO2.
+ Phản ứng oxi hoá- khử trong môi trường axit:  FeSO4 với KMnO4 trong môi trường H2SO4: Màu tớm nhạt dần hoặc mất màu tạo thành dung dịch màu vàng nõu,
HS  quan sát, mô tả đúng hiện tượng, giải thích và viết PTHH, chỉ rừ sự thay đổi số oxi húa của cỏc nguyờn tố, chất khử, chất oxi húa.
 
CHƯƠNG 5. NHÓM HALOGEN
 
Bài 29. KHÁI QUÁT VỀ NHểM HALOGEN
 
A. Chuẩn kiến thức kĩ năng
Kiến thức
Hiểu được:
- Vị trớ nhúm halogen trong bảng tuần hoàn.
- Sự biến đổi độ âm điện, bán kính nguyên tử, năng lượng ion hoá thứ nhất và một số tính chất vật lí của các nguyên tố trong nhóm.
- Cấu hỡnh electron nguyờn tử và cấu tạo phõn tử của những nguyờn tố trong nhúm halogen. Tớnh chất hoỏ học cơ bản của các nguyên tố halogen là tính oxi hoá mạnh
- Sự biến đổi tính chất oxi hoá của các đơn chất trong nhóm halogen.
Kĩ năng
- Viết được cấu hỡnh lớp electron ngoài cựng dạng ụ lượng tử của nguyên tử F, Cl, Br, I ở trạng thái cơ bản và trạng thái kích thích.
- Dự đoán được tính chất hóa học cơ bản của đơn chất halogen là tớnh oxi húa mạnh dựa vào cấu hỡnh lớp electron ngoài cựng và một số tớnh chất khỏc.
- Viết được các PTHH chứng minh tính chất oxi hoá mạnh của các nguyên tố halogen, quy luật biến đổi tính chất của các nguyên tố trong nhóm.
- Giải được bài tập: Tính % thể tích hoặc khối lượng của halogen hoặc hợp chất của chúng trong hỗn hợp; bài tập khác có nội dung liên quan.
B. Trọng tõm
- Cấu hỡnh electron nguyờn tử và cấu tạo phõn tử.
- Tớnh chất húa học và các quy luật biến đổi
C. Hướng dẫn thực hiện
GV hướng dẫn để HS:
Xác lập được mối liên hệ giữa:
- Vị trớ  cấu hỡnh electron nguyờn tử và cấu tạo phõn tử ? Tớnh chất húa học cơ bản là tính oxi hóa mạnh của các halogen. Dẫn ra thí dụ minh họa.
- Sự biến đổi của: cấu hỡnh electron, bỏn kính nguyên tử, bán kính ion, năng lượng liên kết , độ âm điện với sự biến thiên tính chất oxi hóa từ flo đến iot, dẫn ra số liệu cụ thể để minh họa.
 Nêu được thí dụ minh họa về tính oxi hóa mạnh, sự biến thiên tính oxi hóa từ flo đến iot và viết được các PTHH chứng minh.
 Giải thích được số oxi hóa + 1, +3, +5, +7 trong một số hợp chất của halogen dựa vào cấu hỡnh electron lớp ngoài cựng của cỏc nguyờn tử halogen ở trạng thỏi kớch thớch.
- Vận dụng để giải bài tập có nội dung liên quan: Tính lượng halogen tham gia phản ứng...
 
Bài 30. CLO
 
A. Chuẩn kiến thức kĩ năng
Kiến thức
Biết được:
- Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, ứng dụng của clo, phương pháp điều chế clo trong phũng thớ nghiệm và trong cụng nghiệp.
Hiểu được: Tính chất hoá học cơ bản của clo là tính oxi hoá mạnh (tác dụng với: kim loại, hiđro, muối của các halogen khác, hợp chất có tính khử); clo cũn cú tớnh khử .
Kĩ năng
- Dự đoán, kiểm tra và kết luận được về tính chất hóa học cơ bản của clo.
- Quan sỏt cỏc thớ nghiệm hoặc hỡnh ảnh thớ nghiệm rút ra nhận xét về tính chất, điều chế clo.
- Viết các PTHH minh hoạ tính chất hoá học và điều chế clo.
- Giải được bài tập: Tính khối lượng nguyên liệu cần thiết để điều chế thể tích khí clo ở đktc cần dùng; bài tập khác có nội dung liên quan
B. Trọng tõm
- Tớnh chất của clo
- ứng dụng và phương pháp điều chế khí clo trong PTN và trong công nghiệp.
C. Hướng dẫn thực hiện
GV hướng dẫn HS:
*Suy đoán tính chất hóa học cơ bản của clo và dẫn ra thí dụ minh họa:
- Cấu hỡnh electron lớp ngoài cựng ở trạng thỏi cơ bản và trạng thái kích thích, độ âm điện lớn ? Dễ thu thêm 1e hoặc có khả năng tham gia liên kết cộng hóa trị, có số oxi hóa âm -1 trong hợp chất. Clo là phi kim rất hoạt động, là chất oxi hóa mạnh.
- Độ âm điện nhỏ hơn F, O ? Tạo hợp chất có số oxi hóa dương +1, +3, +5, +7.
Clo cũng thể hiện tớnh khử trong một số phản ứng.
- Clo là phi kim hoạt động mạnh hơn brom, iot nhưng yếu hơn flo.
*Nờu một số ứng dụng quan trọng của clo và dẫn ra cỏc PTHH minh họa (nếu cú).
- Nêu được nguyên tắc chung điều chế khí clo, cách điều chế và thu khí clo trong PTN và, PP sản xuất khí clo trong công nghiệp và viết được các PTHH minh họa.
*Vận dụng giải một số bài tập:
- Tính toán lượng nguyên liệu để điều chế một lượng xác định khí clo.
- Phõn biệt khớ clo với một số khớ khỏc.
- Xác định % thể tích khí clo trong hỗn hợp.
- Khử chất thải là khớ clo sau thớ nghiệm để bảo vệ môi trường.
 
Bài 31. HIĐRO CLORUA - AXIT CLOHIĐRIC
A. Chuẩn kiến thức kĩ năng
Kiến thức
Biết được:
- Tính chất vật lí của hiđro clorua; hiđro clorua tan rất nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit clohiđric.
- Phương pháp điều chế axit clohiđric trong phũng thớ nghiệm và trong cụng nghiệp.
- Tính chất vật lí, ứng dụng của một số muối clorua, phản ứng đặc trưng của ion clorua.
Hiểu được:
- Cấu tạo phõn tử HCl
- Dung dịch HCl là một axit mạnh, HCl cú tớnh khử.
Kĩ năng
- Dự đoán, kiểm tra dự đoán, kết luận được về tính chất của axit HCl.
- Viết được các PTHH chứng minh tính chất hoá học của axit HCl.
- Phân biệt được dung dịch HCl và muối clorua với dung dịch axit và muối khỏc.
- Giải được một số bài tập tổng hợp có nội dung liên quan đến tính chất, ứng dụng và điều chế HCl.
B. Trọng tõm
- Cấu tạo phân tử , tính chất, ứng dụng, điều chế khí HCl và axit HCl.
- Nhận biết ion clorua.
C. Hướng dẫn thực hiện
GV hướng dẫn để HS:
- Dự đoán tính chất của khớ HCl và viết cỏc PTHH minh họa:
Liờn kết húa học trong khớ H-Cl là liờn kết cộng hoỏ trị phõn cực, số oxi húa của clo trong phõn tử là -1? HCl cú tớnh khử khi tỏc dụng với chất oxi húa MnO2, K2Cr2O7.
- Nờu và giải thích được HCl có tính chất axit mạnh và viết PTHH minh họa.
- Nêu một số phương pháp điều chế và sản xuất HCl trong phũng thớ nghiệm (từ NaCl rắn và H2SO4 đặc) và trong công nghiệp, viết PTHH minh họa (nếu có).
- Nêu được phản ứng hóa học đặc trưng của ion Cl- với AgNO3 và ứng dụng để phân biệt dung dịch HCl và dung dịch muối clorua với một số axit và muối khác (thí dụ axit HNO3 và muối nitrat).
- Vận dụng giải một số bài tập: Phõn biệt cỏc chất trong lọ khụng nhón, tớnh thể tớch dung dịch HCl cú nồng độ xác định điều chế được, tính % khối lượng chất trong hỗn hợp, khử tạp chất để thu được chất tinh khiết, khử chất thải HCl sau phản ứng để bảo vệ môi trường...
 
Bài 32. HỢP CHẤT Cể OXI CỦA CLO
 
A. Chuẩn kiến thức kĩ năng
Kiến thức
Biết được:
- Cỏc oxit và cỏc axit có oxi của clo, sự biến đổi tính bền, tính axit và khả năng oxi hoá của các axit có oxi của clo.
- Thành phần húa học, ứng dụng, nguyờn tắc sản xuất một số muối cú oxi của clo.
Hiểu được:
- Tính oxi hóa mạnh của một số hợp chất có oxi của clo (nước Gia-ven, clorua vụi, muối clorat).
Kĩ năng
- Viết được các PTHH minh hoạ tính chất hóa học và điều chế nước Giaven, clorua vôi, muối clorat.
- Sử dụng có hiệu quả, an toàn nước Gia-ven, clorua vôi trong thực tế.
- Giải được một số bài tập hoá học có nội dung liên quan đến tính chất, ứng dụng và điều chế.
B. Trọng tõm
- Sơ lược các oxit, axit cú oxi của clo.
- Nước Giaven. clorua vôi, muối clora
C. Hướng dẫn thực hiện
GV hướng dẫn HS 
Nêu được:
- Clo không trực tiếp tác dụng với oxi để tạo thành oxit.
- Trong các oxit và axit có oxi, clo có số oxi hóa dương + 1, +3, +5, +7, thí dụ minh họa.
- Từ HClO đến HClO4 tính bền và tính axit tăng nhưng khả năng oxi hóa giảm.
- Thành phần hóa học, phương pháp điều chế và PTHH, tính chất cơ bản là tính oxi hóa mạnh, PTHH và giải thích, ứng dụng của nước Giaven, clorua vôi, muối clorat.
Vận dụng giải bài tập:
- Tính lượng nguyên liệu ban đầu để điều chế lượng xác định nước Giaven, clorua vôi, muối clorat.
- Phõn biệt cỏc chất rắn, cỏc dung dịch trong lọ khụng dỏn nhón.
 
Bài 34, Bài 35 và Bài 36. FLO, BROM, IOT
 
A. Chuẩn kiến thức kĩ năng
Kiến thức
Biết được:
- Tớnh chất vật lớ, trạng thỏi tự nhiờn, ứng dụng của flo, brom, iot.
- Thành phân phân tử, tên gọi, tính chất cơ bản, một số ứng dụng, điều chế một số hợp chất của flo, brom, iot.
Hiểu được:
- Tính chất hoá học cơ bản của flo, brom, iot là tính oxi hoá mạnh và giảm dần
từ F2 đến Cl2, Br2, I2. Nguyên nhân tính oxi hoá giảm dần từ flo đến iot.
Kĩ năng
- Dự đoán, kiểm tra và kết luận được tính chất hoá học cơ bản của flo, brom, iot.
- Quan sỏt thớ nghiệm, hỡnh ảnh...rỳt ra được nhận xét về tính chất hoá học.
- Viết được các PTHH chứng minh tính chất hoá học của flo, brom, iot và tính oxi hóa giảm dần từ flo đến iot.
- Giải được một số bài tập có nội dung liên quan đến tính chất, ứng dụng.
B. Trọng tõm
Tính chất hóa học cơ bản của flo, brom, iot. 
C. Hướng dẫn thực hiện
* Flo và hợp chất của flo.
GV hướng dẫn để HS:
- Nêu và giải thích được flo là phi kim hoạt động mạnh nhất: oxi hóa được cả Au, Pt, tác dụng trực tiếp với hầu hết phi kim trừ O2, N2.
- Nêu và giải thích phương pháp điều chế F2, HF, OF2 và một số tính chất: HF là axit yếu, muối florua tan nhiều trong nước; OF2 là chất oxi hóa mạnh, khí độc, mùi đặc biệt.
* Brom và hợp chất của brom.
GV hướng dẫn để HS:
- Nờu và giải thích được  brom là  phi kim hoạt động mạnh nhưng kém clo và mạnh hơn iot, brom cũn thể hiện tớnh khử. Viết PTHH của brom với hiđro, NaI, H2O, Cl2 trong H2O.
- Nêu phương pháp điều chế khí HBr và axit HBr, tính chất của HBr: HBr  có tính axit và tính khử mạnh hơn axit HCl; muối AgBr tan trong nướcvà phân hủy khi gặp ánh sáng. Viết được PTHH điều chế HBr từ PH3, của HBr tỏc dụng với H2SO4 đặc, với O2, PTHH phân hủy AgBr dưới tác dụng của ánh sáng.
 - Nêu phương pháp và viết PTHH điều chế HBrO, tính bền và tớnh oxi húa của HBrO so với HClO.
 - Giải thích: Tương tự clo, brom thể hiện số oxi hóa +1, +5, +7 trong các axit HBrO, HBrO3, HBrO4 .
* Iot và hợp chất của iot:
GV hướng dẫn để HS:
- Nêu và giải thích được iot là  phi kim hoạt động mạnh nhưng kém brom và clo. Nêu thí dụ minh họa và viết PTHH( ghi đk phản ứng nếu có). Iot có tính thăng hoa.
- Nêu phương pháp điều chế HI và tính chất: HI kém bền với nhiệt, tan trong nước tạo axit HI rất mạnh, mạnh hơn axit HBr và HCl. Nêu thí dụ minh họa và viết PTHH.
Giải thích: Tương tự brom và clo, iot cũng tạo ra hợp chất oxit  và axit có oxi trong đó iot có số oxi hóa dương. 
Vận dụng giải bài tập:
- Tính lượng chất tham gia hoặc tạo thành sau phản ứng.
- Phõn biệt chất khớ, dung dịch, chất lỏng trong lọ khụng dỏn nhón.
- Tính % khối lượng hoặc thể tích trong dung dịch.
 
Bài 38. THỰC HÀNH TÍNH CHẤT CỦA CÁC HALOGEN
 
A. Chuẩn kiến thức kĩ năng
Kiến thức
Biết được mục đích, các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện của các thí nghiệm:
+ Điều chế clo, tính tảy màu của clo ẩm.
+ So sỏnh tớnh oxi hoỏ của clo với brom, iot.
+ Tỏc dụng của iot với tinh bột.
Kĩ năng
- Sử dụng dụng cụ và hoá chất để tiến hành được an toàn, thành công các thí nghiệm trên.
- Quan sát hiện tượng, giải thớch và viết cỏc PTHH.
- Viết tường trỡnh thớ nghiệm.
B. Trọng tõm
 + So sỏnh tớnh oxi húa của clo với brom, iot.
C. Hướng dẫn thực hiện 
GV hướng dẫn HS tiến hành thí nghiệm theo nh&
Tải file đính kèm: Tại đây:

Tin cùng chuyên mục